Trong quá trình kinh doanh, do nhu cầu doanh nghiệp có thể phải thực hiện tăng hoặc giảm vốn điều lệ.
– Chủ sở hữu đầu tư thêm vốn
– Huy động thêm vốn từ tổ chức, cá nhân khác. Trường hợp này, công ty TNHH 1 TV sẽ thực hiện chuyển đổi loại hình doanh nghiệp sang công ty TNHH 2TV trở lên.
– Chủ sở hữu hoàn trả một phần vốn điều lệ của công ty nếu đã hoạt động kinh doanh liên tục trong hơn 02 năm, kể từ ngày đăng ký doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho chủ sở hữu.
– Vốn điều lệ không được chủ sở hữu thanh toán đầy đủ và đúng hạn khi thực hiện góp vốn thành lập công ty theo quy định tại Điều 74 Luật Doanh nghiệp 2014
– Thành viên góp thêm vốn
– Tiếp nhận thêm vốn góp từ thành viên mới
– Hoàn trả một phần vốn góp cho thành viên công ty theo tỷ lệ vốn góp của họ trong vốn điều lệ của công ty nếu đã hoạt động kinh doanh liên tục trong hơn 02 năm, kể từ ngày đăng ký doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho thành viên
– Công ty mua lại phần vốn góp của thành viên theo quy định tại điều 52 Luật Doanh nghiệp 2014
– Vốn điều lệ không được các thành viên công ty thanh toán đầy đủ và đúng hạn khi thực hiện góp vốn thành lập công ty theo quy định tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp.
– Phát hành cổ phiếu mới để huy động thêm vốn
– Chuyển nợ thành vốn góp theo thỏa thuận giữa doanh nghiệp và chủ nợ.
– Chuyển đổi trái phiếu đã phát hành thành cổ phần.
– Thực hiện trả cổ tức bằng cổ phiếu.
– Phát hành cổ phiếu mới để thực hiện sáp nhập một bộ phận hoặc toàn bộ doanh nghiệp khác vào công ty.
– Kết chuyển nguồn thặng dư vốn để bổ sung tăng vốn điều lệ.
– Giảm vốn do không được các cổ đông thanh toán số cổ phần đã đăng ký mua khi đăng ký doanh nghiệp đầy đủ và đúng hạn.
– Giảm vốn theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông
+ Theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông, công ty hoàn trả một phần vốn góp cho cổ đông theo tỷ lệ sở hữu cổ phần của họ trong công ty với điều kiện: Công ty đã hoạt động kinh doanh liên tục trong hơn 02 năm, kể từ ngày đăng ký doanh nghiệp và bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghia vụ tài sản khác sau khi đã hoàn trả cho cổ đông.
+ Đại hội đồng cổ đông có quyền quyết định mua lại trên 10% tổng số cổ phần đã bán của mỗi loại.
– Giảm vốn do công ty mua lại số cổ phần đã phát hành theo Điều 129 và Điều 130
STT | Tài liệu giấy tờ | Số lượng / quy cách | Ghi chú |
1 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
theo mẫu |
Tải về |
2 | Quyết định của chủ sở hữu về thay đổi vốn điều lệ | 01
theo mẫu |
Tải về |
3 | Văn bản chấp thuận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. | 01
theo mẫu |
Tải về |
4 | Báo cáo tài chính kì gần nhất | 01
theo mẫu |
Tải về |
5 | Tờ khai người nộp hố sơ | 01
theo mẫu |
Tải về |
6 | Giấy ủy quyền người nộp hồ sơ | 01
theo mẫu |
Tải về |
STT | Tài liệu giấy tờ | Số lượng / quy cách | Ghi chú |
TĂNG VỐN ĐIỀU LỆ | |||
1 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
theo mẫu |
Tải về |
2 | Danh sách thành viên | 01
theo mẫu |
Tải về |
3 | Quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
theo mẫu |
Tải về |
4 | Biên bản họp hội đồng thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
theo mẫu |
Tải về |
5 | Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới của công ty. | 01
theo mẫu |
Tải về |
6 | CMND, CCCD hoặc Hộ chiếu của thành viên mới là cá nhân | 01 / 01 thành viên | |
7 | Quyết định thành lập hoặc giấy CNĐKKD hoăc giấy tờ tương đương của thành viên mới là tổ chức | 01 / 01 thành viên | |
8 | Văn bản chấp thuận góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài. | 01 | |
9 | Tờ khai người nộp hồ sơ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
10 | Giấy ủy quyền | 01
Theo mẫu |
Tải về |
GIẢM VỐN ĐIỀU LỆ
|
|||
1 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
Tải về |
2 | Danh sách thành viên | 01
Theo mẫu |
Tải về |
3 | Quyết định của hội đồng thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
4 | Biên bản họp hội đồng thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
5 | Báo cáo tài chính kì gần nhất | 01 | |
6 | Tờ khai người nộp hồ sơ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
7 | Giấy ủy quyền | 01
Theo mẫu |
Tải về |
STT | Tài liệu giấy tờ | Số lượng / quy cách | Ghi chú |
Trường hợp Đại hội đồng cổ đông trực tiếp thông qua việc tăng vốn điều lệ | |||
1 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
Tải về |
2 | Quyết định của đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
3 | Biên bản họp đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
4 | Tờ khai người nộp hố sơ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
5 | Giấy ủy quyền người nộp hồ sơ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
Trường hợp Đại hội đồng cổ đông thông qua việc phát hành cổ phần chào bán để tăng vốn điều lệ, đồng thời giao Hội đồng quản trị thực hiện thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ sau khi kết thúc mỗi đợt chào bán | |||
1 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
Tải về |
2 | Quyết định của Đại hội đồng cổ đông về việc phát hành cổ phần chào bán để tăng vốn điều lệ, trong đó nêu rõ số lượng cổ phần chào bán và giao Hội đồng quản trị thực hiện thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ sau khi kết thúc mỗi đợt chào bán cổ phần | 01
Theo mẫu |
Tải về |
3 | bản sao hợp lệ biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc phát hành cổ phần chào bán để tăng vốn điều lệ, trong đó nêu rõ số lượng cổ phần chào bán và giao Hội đồng quản trị thực hiện thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ sau khi kết thúc mỗi đợt chào bán cổ phần | 01
Theo mẫu |
Tải về |
4 | Quyết định của Hội đồng quản trị công ty cổ phần về việc đăng ký tăng vốn điều lệ công ty sau khi kết thúc mỗi đợt chào bán cổ phần | 01
Theo mẫu |
Tải về |
5 | Bản sao hợp lệ biên bản họp của Hội đồng quản trị công ty cổ phần về việc đăng ký tăng vốn điều lệ công ty sau khi kết thúc mỗi đợt chào bán cổ phần | 01
Theo mẫu |
Tải về |
6 | Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
7 | Giấy ủy quyền | 01
Theo mẫu |
Tải về |
Trường hợp giảm vốn điều lệ | |||
1 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
Tải về |
2 | Quyết định của đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
3 | Biên bản họp đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
4 | Báo cáo tài chính kì gần nhất | 01
Theo mẫu |
Tải về |
5 | Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ | 01
Theo mẫu |
Tải về |
6 | Giấy ủy quyền | 01
Theo mẫu |
Tải về |
Bước 1: Nộp hồ sơ
Chủ công ty TNHH 1TV (hoặc người được uỷ quyền) nộp hồ sơ trực tiếp hoặc điện tử cho Sở Kế hoạch và Đầu tư nơi dự định đặt trụ sở công ty. Riêng Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minh chỉ chấp nhận hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp thông qua Cổng thông tin Đăng ký Doanh nghiệp.
Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
Nếu hồ sơ được nộp trực tiếp
Khi nộp hồ sơ đến Phòng đăng ký kinh doanh, chuyên viên tiếp nhận hồ sơ sẽ kiểm tra tại chỗ. Nếu hồ sơ hợp lệ sẽ viết biên nhận và hẹn ngày trả kết quả (trong vòng 3 ngày làm việc). Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, chuyên viên sẽ yêu cầu điều chỉnh bổ sung.
Nếu hồ sơ được nộp điện tử
Trong vòng 2-3 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ điện tử, chuyên viên sẽ gửi thông báo đến email người nộp hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ, sẽ thông báo nộp hồ sơ bản giấy đến phòng đăng ký kinh doanh. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ, sẽ thông báo yêu cầu điều chỉnh, bổ sung và nộp lại qua Cổng thông tin điện tử.
Bước 3: Xem xét và trả kết quả
Nếu hồ sơ được nộp trực tiếp
Người nộp hồ sơ mang biên nhận theo ngày hẹn đến Phòng đăng ký kinh doanh để nhận kết quả. Nếu hồ sơ đã được chấp thuận, Phòng đăng ký kinh doanh sẽ cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Nếu không đủ điểu kiện, Phòng đăng ký kinh doanh sẽ ra văn bản từ chối hoặc yêu cầu điều chỉnh, bổ sung thông tin tài liệu.
Nếu hồ sơ được nộp điện tử
Người nộp hồ sơ mang hồ sơ đã được chấp nhận đến nộp trực tiếp tại Phòng Đăng ký doanh nghiệp. Sau khi đối chiếu với hồ sơ nộp qua mạng. Chuyên viên sẽ cấp giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong cùng ngày (sau khoảng 2-3 tiếng).
Loại phí | Nộp điện tử | Nộp trực tiếp |
Phí cấp Giấy CNĐKDN | 0đ | 100.000đ |
Phí Công bố thông tin đăng ký doanh nghiệp | 300.000đ | 300.000đ |