1. | Tư vấn các quy định pháp luật có liên quan đến việc thay đỏi chủ sở hữu/thành viên công ty |
2. | Soạn thảo hồ sơ đăng ký thay đổi chủ sở hữu/thành viên công ty |
3. | Hỗ trợ doanh nghiệp sửa đổi điều lệ doanh nghiệp |
4. | Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác |
5. | Tư vấn các vấn đề phát sinh liên quan đến thay đổi chủ sở hữu/thành viên |
1. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN |
||||
Công ty TNHH Hai thành viên trở lên cần tiến hành đăng ký thay đổi thành viên khi:
– Tiếp nhận thêm thành viên; – Chuyển nhượng, tặng cho phần vốn góp; – Thừa kế phần vốn góp; – Có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn. |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Danh sách thành viên công ty sau thay đổi | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu I-6 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
3. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
Trường hợp tiếp nhận thêm thành viên mới, thành phần hồ sơ sẽ có thêm: | ||||
4. | Quyết định của Hội đồng thành viên về việc tiếp nhận thành viên mới | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. | Biên bản họp Hội đồng thành viên về việc tiếp nhận thành viên mới | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu và cung cấp. |
|
6. | Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới của công ty | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
7. | Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước của/Quyết định thành lập/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác tương đương của thành viên mới | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | |
8. | Văn bản uỷ quyền đại diện cho cá nhân của các thành viên mới là tổ chức | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
9. | Văn bản của Sở KHĐT chấp thuận về việc góp vốn | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | Trường hợp công ty đang hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn vào công ty sẽ dẫn đến việc họ nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
|
Trường hợp chuyển nhượng, tặng cho phần vốn góp, thành phần hồ sơ sẽ có thêm: | ||||
1. | Hợp đồng chuyển nhượng hoặc giấy tờ chững minh đã hoàn tất việc chuyển nhượng hoặc Hợp đồng tặng cho phần vốn góp | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký. |
|
2. | Giấy tờ chứng thực của thành viên chuyển nhượng, do nhận chuyển nhượng; thành viên tặng cho, do được tặng cho và người đại diện theo ủy quyền của thành viên mới là tổ chức: | 01
Bản sao hợp lệ |
||
3. | Văn bản uỷ quyền đại diện cho cá nhân của các thành viên mới là tổ chức | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Văn bản của Sở KHĐT chấp thuận về việc góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | Trường hợp công ty đang hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn vào công ty sẽ dẫn đến việc họ nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
|
Trường hợp nhận thừa kế, thành phần hồ sơ sẽ có thêm: | ||||
1. | Văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người thừa kế (di chúc, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, phán quyết của toà án) | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | |
2. | Giấy tờ chứng thực của thành viên để lại thừa kế, người nhận thừa kế và người đại diện theo ủy quyền của thành viên mới là tổ chức. | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | |
3. | Văn bản ủy quyền đại diện cho cá nhân của thành viên do nhận thừa kế là tổ chức | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
Trường hợp có thành viên không thực hiện cam kết góp vốn: | ||||
1. | Quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
2. | Biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc thay đổi thành viên do không thực hiện cam kết góp vốn | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng thực của thành viên không thực hiện cam kết góp vốn và của thành viên mua phần vốn góp chưa góp được chào bán (nếu có) | 01
Bản sao hợp lệ
|
Khách hàng cung cấp | |
2. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN |
||||
Công ty TNHH Một thành viên phải tiến hành đăng ký thay đổi chủ sở hữu nếu huộc một trong các trường hợp sau:
– Chủ sở hữu công ty thực hiện chuyển nhượng hoặc tặng cho toàn bộ vốn góp của mình cho một cá nhân hay một tổ chức nào khác. – Một cá nhân hoặc một tổ chức được nhận thừa kế toàn bộ vốn góp của chủ sở hữu công ty. Các trường hợp này, nếu có nhiều hơn một cá nhân, tổ chức nhận chuyển nhượng, tặng cho hoặc nhận thừa kế; thì công ty phải thực hiện đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp thànhcông ty TNHH Hai thành viên trở lên hoặc công ty cổ phần. |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-4 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Điều lệ sửa đổi, bổ sung | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu |
|
3. | Danh sách người đại diện theo uỷ quyền (Mẫu Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT) | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Nếu chủ sở hữu mới của công ty là tổ chức |
4. | Văn bản uỷ quyền đại diện cho cá nhân của chủ sở hữu công ty là tổ chức | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. | Giấy tờ chứng thực của chủ sở hữu mới, những người đại diện theo ủy quyền của chủ sở hữu là tổ chức và người được ủy quyền thực hiện thủ tục (nếu có): | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | |
6. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
Có thể phải nộp thêm các giấy tờ sau: | ||||
7. | Hợp đồng chuyển nhượng vốn góp hoặc các giấy tờ khác chứng minh hoàn tất việc góp vốn | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký. |
|
8. | Hợp đồng tặng cho phần vốn góp | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký. |
|
9. | Văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp | 01
Bản sao hợp pháp |
Khách hàng cung cấp | |
10. | Văn bản của Sở KHĐT chấp thuận về việc góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | Trường hợp công ty đang hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn vào công ty sẽ dẫn đến việc họ nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
|
3. CÔNG TY CỔ PHẦN |
||||
Đối với các công ty cổ phần chưa niêm yết, khi có sự thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài thì công ty phải nhanh chóng thực hiện thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài. | ||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
01
Bản gốc |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài sau khi đã thay đổi | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
5. | Hợp đồng chuyển nhượng cổ phần hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng. | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | |
6. | Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng thực của nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng, người đại diện theo ủy quyền của nhà đầu tư nước ngoài nhận chuyển nhượng là tổ chức và người được ủy quyền thực hiện thủ tục (nếu có) | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | |
7. | Văn bản ủy quyền đại diện cho cá nhân của cổ đông nước ngoài nhận chuyển nhượng là tổ chức. | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | |
8. | Văn bản chấp thuận của Sở KHĐT về việc góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài nếu nhà đầu tư nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | Trường hợp công ty đang hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn vào công ty sẽ dẫn đến việc họ nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
|
9. | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Nếu công ty đang hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ tương đương |
10. | Giấy chứng nhận đăng ký thuế | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | |
11. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mẫu Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT) | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
12. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
||||
Doanh nghiệp tư nhân cần làm thủ tục đăng ký thay đổi chủ sở hữu nếu:
– Chủ doanh nghiệp tư nhân bán, tặng cho doanh nghiệp; – Chủ doanh nghiệp tư nhân chết, mất tích. |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-3 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Giấy tờ chứng thực cá nhân của người mua, người được tặng cho, người thừa kế doanh nghiệp và người được ủy quyền thực hiện thủ tục (nếu có): | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | |
3. | Hợp đồng mua bán, Hợp đồng tặng cho doanh nghiệp;hoặc Giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng đối với trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp tư nhân; hoặc
Văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người được thừa kế;
|
01
Bản chính 01 Bản sao
|
Khách hàng cung cấp | |
4. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. CÔNG TY HỢP DANH |
||||
Công ty hợp danh phải thực hiện thủ tục đăng ký thay đổi thành viên nếu có sự thay đổi về thành viên hợp danh trong công ty. | ||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Danh sách thành viên hợp danh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
3. | Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của các thành viên hợp danh mới và người được ủy quyền thực hiện thủ tục (nếu có): | 01
Theo mẫu |
Khách hàng cung cấp | |
4. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |