Trường hợp có sự thay đổi hoặc bổ sung ngành, nghề kinh doanh thì Doanh nghiệp và Hộ kinh doanh phải thực hiện thông báo trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có sự thay đổi.
Chỉ với phí dịch vụ 1.000.000đ (đã bao gồm phí, lệ phí nhà nhước) thanh toán cho Hãng luật CASEE, Chúng tôi sẽ hoàn thành thủ tục đăng ký và thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh của Doanh nghiệp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong thời hạn 03 ngày làm việc.
Doanh nghiệp hãy lựa chọ dịch vụ Đăng ký và thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh trọn gói của Hãng luật CASEE để tiết kiệm thời gian, chi phí cũng như tránh sai sót trong quá trình thực hiện.
1. | Tư vấn doanh nghiệp lựa chọn ngành nghề kinh doanh phù hợp với định hướng kinh doanh |
2. | Tư vấn về các điều kiện (giấy phép con, vốn pháp định, chứng chỉ hành nghề v.v…) đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
3. | Soạn thảo hồ sơ đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
4. | Hỗ trợ doanh nghiệp sửa đổi điều lệ doanh nghiệp |
5. | Soạn thảo hồ sơ thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
6. | Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh tại Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7. | Đại diện doanh nghiệp thực hiện thủ tục thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản gốc |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5. | Giấy chứng nhận đăng ký thuế | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
7. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
8. | Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-2 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
9. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng thông báo đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
|
2. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của Chủ sở hữu doanh nghiệp về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản gốc |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4. | Giấy chứng nhận đăng ký thuế) | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp (Mẫu Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
7. | Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-2 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
8. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng thông báo đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
|
3. CÔNG TY CỔ PHẦN |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản gốc |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5. | Giấy chứng nhận đăng ký thuế | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
7. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
8. | Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-2 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
9. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng thông báo đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
|
4. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Giấy giới thiệu người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-2 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
4. | Giấy giới thiệu người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng thông báo đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
|
5. CÔNG TY HỢP DANH |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của các thành viên về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản gốc |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Biên bản họp của các thành viên về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
5. | Giấy chứng nhận đăng ký thuế | 01
Bản sao hợp lệ |
Khách hàng cung cấp | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
6. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-18 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
7. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
8. | Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-2 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
9. | Giấy uỷ cho quyền người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng thông báo đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Bản chính
|
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký và đóng dấu. |
|
6. HỘ KINH DOANH |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục III-3 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của cá nhân thành lập/các thành viên góp vốn về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản gốc |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Biên bản họp của của cá nhân thành lập/các thành viên góp vốn về việc thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của doanh nghiệp | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả đăng ký thay đổi ngành, nghề kinh doanh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |