Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của công ty, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của công ty kể cả chức năng đại diện theo ủy quyền. Ngành, nghề kinh doanh của chi nhánh phải đúng với ngành, nghề kinh doanh của công ty. Tại Việt Nam, công ty có thể đặt một hoặc nhiều chi nhánh tại một địa phương theo địa giới hành chính.
1. | Tư vấn các quy định pháp luật có liên quan đến việc đăng ký hoạt động chi nhánh. |
2. | Soạn thảo hồ sơ đăng ký hoạt động chi nhánh. |
3. | Hỗ trợ doanh nghiệp sửa đổi những nội dung liên quan trong Điều lệ doanh nghiệp. |
4. | Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác. |
5. | Tư vấn một số vấn đề phát sinh liên quan đến việc đăng ký hoạt động chi nhánh. |
Hãng luật CASEE xin hướng dẫn thành phần hồ sơ Quý Doanh nghiệp cần chuẩn bị để đăng ký hoạt động chi nhánh tại Việt Nam đối với các doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp được thành lập và hoạt động theo pháp luật Việt Nam) như sau:
2.1 Hồ sơ thành lập chinh nhánh công ty TNHH 2TV trở lên |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của hội đồng thành viên về việc thành lập chi nhánh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Biên bản họp của hội đồng thành viên về việc thành lập chi nhánh | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. | Thẻ căn cước/CMND/Hộ chiếu của người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
Khách hàng cung cấp | |
6. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động với chi nhánh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
7. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
2.2 Hồ sơ thành lập chi nhánh công ty TNHH 1TV |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của chủ sở hữu công ty hoặc hội đồng thành viên hoặc chủ tịch công ty về việc thành lập chi nhánh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Thẻ căn cước/CMND/Hộ chiếu của người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
Khách hàng cung cấp | |
5. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhận thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
6. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
2.3 Hồ sơ thành lập chi nhánh công ty cổ phần |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của Hội đồng quản trị về việc thành lập chi nhánh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu |
|
3. | Biên bản họp của Hội đồng quản trị về việc thành lập chi nhánh | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu |
|
4. | Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu |
|
5. | Thẻ căn cước/CMND/Hộ chiếu của người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
Khách hàng cung cấp | |
6. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhận thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
7. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
2.4 Hồ sơ thành lập chi nhánh doanh nghiệp tư nhân |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Thẻ căn cước/CMND/Hộ chiếu của người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
Khách hàng cung cấp | |
4. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
2.5 Hồ sơ thành lập chi nhánh công ty hợp danh |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-11 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của các thành viên hợp danh về việc thành lập chi nhánh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Biên bản họp của các thành viên hợp danh về việc thành lập chi nhánh | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Quyết định bổ nhiệm người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. | Thẻ căn cước/CMND/Hộ chiếu của người đứng đầu chi nhánh | 01
Bản sao |
Khách hàng cung cấp | |
6. | Giấy đề nghị bổ sung, cập nhận thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-19 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
7. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |