1. | Tư vấn các quy định pháp luật có liên quan đến việc thay đổi vốn điều lệ của công ty |
2. | Soạn thảo hồ sơ đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty |
3. | Hỗ trợ doanh nghiệp sửa đổi vốn điều lệ của công ty |
4. | Đại diện doanh nghiệp nộp hồ sơ và nhận kết quả tại Sở Kế hoạch và Đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác |
5. | Tư vấn các vấn đề phát sinh liên quan đến thay đổi vốn điều lệ của công ty |
1. CÔNG TY TNHH HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Danh sách thành viên công ty (Mẫu I-6 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT) | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Nếu việc thay đổi vốn điều lệ đi kèm với việc thay đổi tỷ lệ vốn góp giữa các thành viên; |
3. | Giấy giới thiệu người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Quyết định của Hội đồng thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ của công ty | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. | Văn bản chấp thuận của Sở KHĐT về việc góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài nếu nhà đầu tư nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | Trường hợp công ty đang hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn vào công ty sẽ dẫn đến việc họ nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
|
6. | Văn bản cam kết bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn điều lệ | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
7. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
2. CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của chủ sở hữu công ty về việc thay đổi vốn điều lệ | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu |
|
3. | Báo cáo tài chính của tại kỳ gần nhất với thời điểm quyết định giảm vốn điều lệ | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | |
4. | Văn bản cam kết bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn điều lệ | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. CÔNG TY CỔ PHẦN |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi vốn điều lệ
|
01
Bản gốc |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
3. | Biên bản họp của Đại hội đồng cổ đông về việc thay đổi vốn điều lệ
|
01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu và cung cấp. |
|
4. | Văn bản chấp thuận của Sở KHĐT về việc góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài nếu nhà đầu tư nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | Trường hợp công ty đang hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn vào công ty sẽ dẫn đến việc họ nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
|
5. | Văn bản cam kết bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn điều lệ | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
6. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
Trường hợp đại hội đồng cổ đông thông qua việc phát hành cổ phần chào bán để tăng vốn điều lệ, đồng thời giao hội đồng quản trị thực hiện thủ tục đăng ký tăng vốn điều lệ sau khi kết thúc mỗi đợt chào bán cổ phần thì thay các giấy tờ ở mục 2 và 3 bằng các giấy tờ sau: | ||||
7. | Quyết định của Đại hội đồng cổ đông về việc phát hành cổ phần chào bán để tăng vốn điều lệ. | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
8. | Biên bản họp Đại hội đồng cổ đồng về việc phát hành cổ phần chào bán để tăng vốn điều lệ | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
9. | Quyết định của Hội đồng quản trị về việc đăng ký tăng vốn điều lệ | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
10. | Biên bản họp của Hội đồng quản trị về việc đăng ký tăng vốn điều lệ | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. CÔNG TY HỢP DANH |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục II-1 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Danh sách thành viên hợp danh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
3. | Quyết định của Hội đồng thành viên về thay đổi vốn điều lệ của công ty | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
4. | Biên bản họp của Hội đồng thành viên về việc thay đổi vốn điều lệ của công ty | 01
Bản sao |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
5. | Văn bản chấp thuận của Sở KHĐT về việc góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài nếu nhà đầu tư nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên | 01
Bản chính |
Khách hàng cung cấp | Trường hợp công ty đang hoạt động trong ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và nhà đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài góp vốn vào công ty sẽ dẫn đến việc họ nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên
|
6. | Văn bản cam kết bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác sau khi giảm vốn điều lệ | 01
Bản sao hợp lệ |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
7. | Giấy uỷ quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
|
6. HỘ KINH DOANH |
||||
Giấy tờ/Tài liệu | Số lượng/
Quy cách |
Trách nhiệm của các Bên | Ghi chú | |
1. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | 01
Theo mẫu |
– CASEE soạn thảo
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |
Mẫu Phụ lục III-3 ban hành kèm theo Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT |
2. | Quyết định về việc thay đổi vốn kinh doanh của cá nhân thành lập/các thành viên góp vốn thành lập hộ kinh doanh | 01
Bán chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký. |
|
3. | Biên bản họp về việc thay đổi vốn kinh doanh đối với trường hợp hộ kinh doanh do một nhóm cá nhân thành lập | 01
Bản sao |
||
4. | Giấy uỷ quyền người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả | 01
Bản chính |
– CASEE soạn thảo.
– Khách hàng kiểm tra, ký, đóng dấu. |